chán

Từ hán việt: 【triền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triền). Ý nghĩa là: dấu chân thú; vết chân thú, quỹ đạo của sao. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đi theo vết chân thú.. - 。 Vết chân thú trên đất rất rõ ràng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dấu chân thú; vết chân thú

兽走过的足迹;行迹。

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 跟着 gēnzhe chán yìn zǒu

    - Chúng tôi đi theo vết chân thú.

  • - chán zài 泥土 nítǔ shàng hěn 清晰 qīngxī

    - Vết chân thú trên đất rất rõ ràng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

quỹ đạo của sao

天体的运行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen 跟着 gēnzhe chán yìn zǒu

    - Chúng tôi đi theo vết chân thú.

  • - chán zài 泥土 nítǔ shàng hěn 清晰 qīngxī

    - Vết chân thú trên đất rất rõ ràng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 躔

Hình ảnh minh họa cho từ 躔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:22 nét
    • Bộ:Túc 足 (+15 nét)
    • Pinyin: Chán , Zhàn
    • Âm hán việt: Triền
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ丨フ一一丨一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMIWG (口一戈田土)
    • Bảng mã:U+8E94
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp