Đọc nhanh: 踢毽 (thích kiện). Ý nghĩa là: đá cầu. Ví dụ : - 我最喜欢的运动是踢毽子。 Môn thể thao tôi thích nhất là đá cầu.
Ý nghĩa của 踢毽 khi là Động từ
✪ đá cầu
- 我 最 喜欢 的 运动 是 踢毽子
- Môn thể thao tôi thích nhất là đá cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踢毽
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 踢毽子
- đá cầu lông.
- 我 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của tôi là đá bóng.
- 他们 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của họ là chơi bóng đá.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 他 把 球 踢 进球 门里 了
- Anh ấy đá bóng vào cầu môn.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 马丁 喜欢 踢足球
- Martin thích chơi bóng đá.
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 我们 可以 踢 他 蛋蛋
- Chúng ta nên đá anh ta vào bóng!
- 老板 把 湯姆 踢 出工 廠大門
- Ông chủ đuổi Tom ra khỏi cổng chính
- 每 周末 我 都 去 踢球
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi đá bóng.
- 这场 比赛 踢 得 真 好
- Trận đấu này đá rất tốt.
- 他 把 毽子 踢 得 很 高
- Anh ấy đá quả cầu lên rất cao.
- 我 最 喜欢 的 运动 是 踢毽子
- Môn thể thao tôi thích nhất là đá cầu.
- 明天 下午 我们 去 踢足球 吧
- Chúng ta hãy đi chơi bóng đá vào chiều mai nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踢毽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踢毽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毽›
踢›