shān

Từ hán việt: 【san】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (san). Ý nghĩa là: loạng choạng; lảo đảo. Ví dụ : - Người già bước đi loạng choạng trên đường

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

loạng choạng; lảo đảo

蹒跚:腿脚不灵便,走路缓慢、摇摆的样子也叫盘跚

Ví dụ:
  • - 老人 lǎorén 步履蹒跚 bùlǚpánshān zǒu zài 马路上 mǎlùshàng

    - Người già bước đi loạng choạng trên đường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 老人 lǎorén 步履蹒跚 bùlǚpánshān zǒu zài 马路上 mǎlùshàng

    - Người già bước đi loạng choạng trên đường

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跚

Hình ảnh minh họa cho từ 跚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBT (口一月廿)
    • Bảng mã:U+8DDA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình