Hán tự: 煽
Đọc nhanh: 煽 (thiên). Ý nghĩa là: quạt; vỗ; đập (cánh), kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu). Ví dụ : - 煽动。 kích động.. - 煽惑。 xúi bẩy.
Ý nghĩa của 煽 khi là Động từ
✪ quạt; vỗ; đập (cánh)
摇动扇子或其他薄片,加速空气流动
✪ kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu)
鼓动 (别人做不应该做的事)
- 煽动
- kích động.
- 煽惑
- xúi bẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽
- 煽动 风潮
- kích động phong trào.
- 煽动
- kích động.
- 煽动 暴乱
- kích động bạo loạn.
- 暴力 煽动 了 更 多 的 抗议
- Sức mạnh cưỡng chế kích động thêm nhiều cuộc phản đối.
- 煽惑
- xúi bẩy.
- 煽风点火
- xúi bẩy gây chuyện
- 你姐 真是 受不了 你 这 煽情
- Em gái của bạn không thể chịu được cái cách bạn sến sẩm .
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煽›