Đọc nhanh: 跑了和尚,跑不了寺 (bào liễu hoà thượng bào bất liễu tự). Ý nghĩa là: Tôi sẽ gặp bạn sớm hay muộn, nhà sư có thể bỏ chạy, nhưng ngôi chùa sẽ không chạy theo anh ta (thành ngữ), bạn có thể chạy lần này, nhưng bạn sẽ phải quay lại.
Ý nghĩa của 跑了和尚,跑不了寺 khi là Từ điển
✪ Tôi sẽ gặp bạn sớm hay muộn
I'll get you sooner or later
✪ nhà sư có thể bỏ chạy, nhưng ngôi chùa sẽ không chạy theo anh ta (thành ngữ)
the monk can run away, but the temple won't run with him (idiom)
✪ bạn có thể chạy lần này, nhưng bạn sẽ phải quay lại
you can run this time, but you'll have to come back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑了和尚,跑不了寺
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 你 没 插 门闩 , 狗 跑 了
- Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 钉 着 他 , 别 让 他 跑 了
- Hãy bám sát anh ta, đừng để anh ta chạy.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 跑遍 了 全城 , 好容易 才 买 到 这 本书
- đi khắp thành phố, khó khăn lắm mới mua được quyển sách này.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 别跑 , 要是 敢 跑 你 就 完蛋 了
- Đừng chạy, nếu mày dám chạy, mày tiêu đời rồi.
- 看住 他 别 让 这坏 家伙 跑 了 !
- Hãy canh chừng hắn, đừng để kẻ xấu này chạy thoát!
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 快 把 马 截住 , 别 让 它 跑 了
- Nhanh chặn con ngựa lại, đừng để nó chạy nữa.
- 瓶子 没盖严 , 汽油 都 跑 了
- Nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
- 孩子 不定 又 跑 哪儿 去 了
- mấy đứa con nít không biết lại đã chạy đi đâu rồi
- 小王 躲闪不及 , 和 他 撞 了 个 满怀
- tránh không kịp, bé Vương đâm sầm vào người anh ấy.
- 我 的 钥匙 跑 不见 了
- Chìa khóa của tôi mất rồi.
- 我们 快 跑 , 要不然 赶不上 了
- Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑了和尚,跑不了寺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑了和尚,跑不了寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
和›
寺›
尚›
跑›