Đọc nhanh: 足足地 (tú tú địa). Ý nghĩa là: đầy đủ. Ví dụ : - 饱以老拳(用拳头足足地打他一顿)。 đấm nó một trận.
Ý nghĩa của 足足地 khi là Tính từ
✪ đầy đủ
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足足地
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 跌足 长叹
- giậm chân thở dài
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 实足年龄
- đủ tuổi.
- 足音跫然
- tiếng bước chân thình thịch.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 无足称道
- không đáng khen ngợi.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 我 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của tôi là đá bóng.
- 他们 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của họ là chơi bóng đá.
- 立足之地
- chỗ đứng.
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 足球比赛 中 恣意 闹事 现在 已经 达到 愈演愈烈 的 地步
- Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 足足地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 足足地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
足›