Đọc nhanh: 树上熟的 (thụ thượng thục đích). Ý nghĩa là: chín cây.
Ý nghĩa của 树上熟的 khi là Tính từ
✪ chín cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树上熟的
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 树叶 上 的 露珠 闪闪发亮
- Sương trên lá cây lấp lánh.
- 长颈鹿 从 高高的 树上 吃掉 嫩 树叶子
- Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 把 树枝 上 的 叶子 撸 下来
- Tuốt lá cây trên cành xuống.
- 捞 游泳池 过滤器 上 的 树叶
- Sau đó kéo tất cả những chiếc lá đó ra khỏi bộ lọc hồ bơi.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 树上 的 鸟儿 并 飞 走
- Chim trên cây đều bay đi mắt.
- 山上 的 树 砍 得 溜光
- cây cối trên núi chặt sạch không còn cây nào.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 树上 的 花 全开 了
- Tất cả hoa trên cây đã nở.
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 路旁 树上 的 冰花 真是 美
- hạt sương trên cây bên đường thật là đẹp.
- 长长的 藤葛 盘绕在 树 身上
- những dây mây dài, leo uốn quanh thân cây.
- 树上 的 苹果 成熟 了
- Những quả táo trên cây chín rồi..
- 树上 的 柿子 大多 已经 成熟
- Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.
- 熟透 的 果子 坠落 地上
- Quả chín rơi xuống đất.
- 树上 的 杏儿 快熟了
- Những quả mơ trên cây đã gần chín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树上熟的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树上熟的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
树›
熟›
的›