Đọc nhanh: 超级 (siêu cấp). Ý nghĩa là: siêu; siêu cấp. Ví dụ : - 这个蛋糕超级好吃。 Cái bánh này siêu ngon.. - 她是一个超级明星。 Cô ấy là một siêu sao.
Ý nghĩa của 超级 khi là Tính từ
✪ siêu; siêu cấp
超出一般等级的
- 这个 蛋糕 超级 好吃
- Cái bánh này siêu ngon.
- 她 是 一个 超级 明星
- Cô ấy là một siêu sao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 超级
✪ 超级 + Tính từ
- 这部 电影 超级 有趣
- Bộ phim này siêu thú vị.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
✪ 超级 + Danh từ (大国/城市/英雄...)
- 我 很 喜欢 超级 英雄
- Tôi rất thích siêu anh hùng.
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超级
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 超级 马里奥 兄弟 超级 马里奥 银河
- Anh em siêu mario siêu mario thiên hà
- 超级 火辣
- Cô ấy đang bốc khói.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 这个 蛋糕 超级 好吃
- Cái bánh này siêu ngon.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 你 可以 过来 看 超级 杯
- Bạn có thể đến xem Super Bowl.
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 她 是 一个 超级 明星
- Cô ấy là một siêu sao.
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
- 欢迎 收看 第 48 届 超级 碗
- Chào mừng đến với Super Bowl XLVIII
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 我 很 喜欢 超级 英雄
- Tôi rất thích siêu anh hùng.
- 超级 计算技术 取得 了 长足 的 进步
- Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.
- 这部 电影 超级 有趣
- Bộ phim này siêu thú vị.
- 必须 想 出 超级 赚钱 的 点子
- Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
- 如果 超级 碗 最后 平局 了 你 会 高兴 吗
- Bạn có vui nếu Super Bowl kết thúc với tỷ số hòa không?
- 我会 穿着 它 赢得 超级 碗
- Tôi sẽ vô địch Super Bowl trong màu áo này.
- 珊瑚 王子 锦标赛 就是 我们 的 超级 碗
- Giải vô địch Coral Prince là giải Super Bowl của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm级›
超›