Đọc nhanh: 超级强国 (siêu cấp cường quốc). Ý nghĩa là: siêu năng lực.
Ý nghĩa của 超级强国 khi là Danh từ
✪ siêu năng lực
superpower
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超级强国
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 超级 马里奥 兄弟 超级 马里奥 银河
- Anh em siêu mario siêu mario thiên hà
- 超级 火辣
- Cô ấy đang bốc khói.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 这个 蛋糕 超级 好吃
- Cái bánh này siêu ngon.
- 国势 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 强烈 的 阶级 感情
- tình cảm giai cấp rõ ràng.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 你 可以 过来 看 超级 杯
- Bạn có thể đến xem Super Bowl.
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超级强国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超级强国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
强›
级›
超›