Đọc nhanh: 起缝原地加固针数 (khởi phùng nguyên địa gia cố châm số). Ý nghĩa là: Số mũi gia cố ở vị trí bắt đầu may.
Ý nghĩa của 起缝原地加固针数 khi là Danh từ
✪ Số mũi gia cố ở vị trí bắt đầu may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起缝原地加固针数
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 固守 阵地
- cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 坐地 加价
- tăng giá ngay tại chỗ.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 加固 堤坝 , 防止 出险
- gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 地板 看起来 很 肮脏
- Sàn nhà trông rất bẩn.
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 请 把 这些 数目 加 起来
- Xin hãy cộng các con số này lại.
- 她 疑惑 地 问起 了 原因
- Cô ấy hỏi về lý do một cách hoài nghi.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起缝原地加固针数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起缝原地加固针数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
原›
固›
地›
数›
缝›
起›
针›