Đọc nhanh: 针数增减 (châm số tăng giảm). Ý nghĩa là: Tăng hoặc giảm số mũi khâu.
Ý nghĩa của 针数增减 khi là Từ điển
✪ Tăng hoặc giảm số mũi khâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针数增减
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 有增无减
- chỉ có tăng chứ không giảm
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 他们 的 人数 在 不断 增加
- Số người của họ đang tăng lên không ngừng.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 无家可归者 的 人数 急剧 增加 了
- Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 我 的 年齡 只 有增无减
- Tuổi tác của tôi chỉ có tăng không giảm.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针数增减
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针数增减 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
增›
数›
针›