Đọc nhanh: 削职为民 (tước chức vi dân). Ý nghĩa là: giáng chức xuống thường dân (thành ngữ).
Ý nghĩa của 削职为民 khi là Thành ngữ
✪ giáng chức xuống thường dân (thành ngữ)
demotion to commoner (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削职为民
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 渎职 行为
- hành vi không làm tròn nhiệm vụ
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
- 社区 为 居民 提供 活动 场地
- Xã hội cung cấp nơi sống cho cư dân.
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 此士 立志 报国 为民
- Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 夷民们 依靠 渔业 为生
- Người dân tộc Di sống dựa vào nghề đánh bắt cá.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 以 民族 的 利益 为 依归
- lấy lợi ích của dân tộc làm điểm xuất phát và đích đến.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 削职为民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 削职为民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
削›
民›
职›