Đọc nhanh: 走调儿 (tẩu điệu nhi). Ý nghĩa là: lạc giọng; lạc điệu. Ví dụ : - 他唱歌爱走调儿。 anh ấy hát hay lạc giọng
Ý nghĩa của 走调儿 khi là Động từ
✪ lạc giọng; lạc điệu
唱戏、唱歌、演奏乐器不合调子
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走调儿
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 走调儿
- sai điệu; lạc giọng
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 我们 趁 亮儿 走 吧 !
- Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走调儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走调儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
调›
走›