Đọc nhanh: 走过场 (tẩu quá trường). Ý nghĩa là: đi qua; đi lướt qua; đi ngang qua sân khấu, qua loa; đưa đẩy cho xong chuyện.
Ý nghĩa của 走过场 khi là Động từ
✪ đi qua; đi lướt qua; đi ngang qua sân khấu
戏曲中角色出场后不停留,穿过舞台从另一侧下场,叫走过场
✪ qua loa; đưa đẩy cho xong chuyện
比喻敷衍了事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走过场
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 这场 比赛 玩得 不 过瘾
- Trận đấu này chơi không đã.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 她 刚起 我家 走 过去
- Cô ấy vừa đi qua nhà tôi.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 他 一拐 一拐 地走了 过来
- Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 前边 走 过来 一伙 子人
- Phía trước bước đến 1 đám người.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 有 个人 起 窗户 外面 走 过去
- Có một người đi ngang qua cửa sổ.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走过场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走过场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
走›
过›