走过场 zǒuguòchǎng

Từ hán việt: 【tẩu quá trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走过场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu quá trường). Ý nghĩa là: đi qua; đi lướt qua; đi ngang qua sân khấu, qua loa; đưa đẩy cho xong chuyện.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走过场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走过场 khi là Động từ

đi qua; đi lướt qua; đi ngang qua sân khấu

戏曲中角色出场后不停留,穿过舞台从另一侧下场,叫走过场

qua loa; đưa đẩy cho xong chuyện

比喻敷衍了事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走过场

  • - 走过 zǒuguò 霍尔 huòěr jiē le

    - Tôi đang đi qua đường Hall.

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

  • - 行人 xíngrén 川流不息 chuānliúbùxī 走过 zǒuguò

    - Dòng người tấp nập qua lại.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 穿过 chuānguò 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.

  • - 歇闲 xiēxián de 时候 shíhou 从场 cóngchǎng 院里 yuànlǐ zǒu 出来 chūlái

    - khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.

  • - 他昂 tāáng zhe tóu zǒu 过来 guòlái

    - Anh ấy ngẩng đầu đi đến.

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • - 战士 zhànshì men zài 战场 zhànchǎng shàng 拼过 pīnguò mìng

    - Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 玩得 wándé 过瘾 guòyǐn

    - Trận đấu này chơi không đã.

  • - gāng 下过 xiàguò 地上 dìshàng 滑不唧溜 huábùjīliū 不好 bùhǎo zǒu

    - mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - 刚起 gāngqǐ 我家 wǒjiā zǒu 过去 guòqù

    - Cô ấy vừa đi qua nhà tôi.

  • - 战士 zhànshì men 簇拥着 cùyōngzhe 英雄 yīngxióng de 母亲 mǔqīn 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.

  • - 一拐 yīguǎi 一拐 yīguǎi 地走了 dìzǒule 过来 guòlái

    - Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.

  • - 万一 wànyī 错过 cuòguò 航班 hángbān 提前 tíqián dào 机场 jīchǎng

    - Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.

  • - 前边 qiánbian zǒu 过来 guòlái 一伙 yīhuǒ 子人 zǐrén

    - Phía trước bước đến 1 đám người.

  • - 图书市场 túshūshìchǎng shàng 音像制品 yīnxiàngzhìpǐn 开始 kāishǐ 走红 zǒuhóng

    - trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.

  • - yǒu 个人 gèrén 窗户 chuānghu 外面 wàimiàn zǒu 过去 guòqù

    - Có một người đi ngang qua cửa sổ.

  • - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • - 富士 fùshì de 热气球 rèqìqiú 飞过 fēiguò wēi 勒布 lēibù 商场 shāngchǎng

    - Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走过场

Hình ảnh minh họa cho từ 走过场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走过场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao