Hán tự: 裸
Đọc nhanh: 裸 (loã.khoã.khoả.loả.quán). Ý nghĩa là: lộ ra; hiện ra; trần trụi. Ví dụ : - 石头裸出地面。 Đá lộ ra khỏi mặt đất.. - 树根裸在外面。 Rễ cây lộ ra ngoài.. - 他的背部裸出来。 Lưng của anh ấy lộ ra.
Ý nghĩa của 裸 khi là Động từ
✪ lộ ra; hiện ra; trần trụi
露出; 没有遮盖
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 树根 裸 在 外面
- Rễ cây lộ ra ngoài.
- 他 的 背部 裸 出来
- Lưng của anh ấy lộ ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裸
- 裸眼 视力
- thị lực của mắt trần.
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 裸视 视力
- thị lực của mắt trần.
- 树根 裸 在 外面
- Rễ cây lộ ra ngoài.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 裸体画
- tranh khoả thân.
- 裸视 达到 1.0 的 才能 报考
- thị lực phải đạt 1.0 mới được thi.
- 他 的 背部 裸 出来
- Lưng của anh ấy lộ ra.
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 男孩 赤裸 着 上身
- Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
- 慢着 除非 你 想 改成 赤裸 星期三
- Trừ khi bạn đang nghĩ về những ngày thứ Tư trần trụi.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm裸›