Từ hán việt: 【di】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di). Ý nghĩa là: tặng; biếu cho, để lại. Ví dụ : - tặng. - di hại; gieo hại. - di hoạ; để lại tai hoạ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tặng; biếu cho

赠送

Ví dụ:
  • - 贻赠 yízèng

    - tặng

để lại

遗留

Ví dụ:
  • - 贻害 yíhài

    - di hại; gieo hại

  • - 贻患 yíhuàn

    - di hoạ; để lại tai hoạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 贻害 yíhài

    - di hại; gieo hại

  • - 贻害无穷 yíhàiwúqióng

    - để lại bao tai hoạ

  • - 贻误军机 yíwùjūnjī

    - làm lỡ việc quân cơ.

  • - 贻误战机 yíwùzhànjī

    - lỡ mất thời cơ chiến đấu

  • - 贻赠 yízèng

    - tặng

  • - 贻患 yíhuàn

    - di hoạ; để lại tai hoạ

  • - 贻误 yíwù 工作 gōngzuò

    - làm hỏng công việc

  • - 贻误 yíwù hòu xué

    - làm hỏng người học sau

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贻

Hình ảnh minh họa cho từ 贻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:丨フノ丶フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIR (月人戈口)
    • Bảng mã:U+8D3B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình