Đọc nhanh: 贩运 (phiến vận). Ý nghĩa là: buôn; buôn bán; buôn chuyến. Ví dụ : - 贩运货物 hàng buôn chuyến. - 短途贩运 buôn chuyến ngắn
Ý nghĩa của 贩运 khi là Động từ
✪ buôn; buôn bán; buôn chuyến
(商人) 从甲地买货运到乙地 (出卖)
- 贩运 货物
- hàng buôn chuyến
- 短途 贩运
- buôn chuyến ngắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贩运
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 托运 到 国外
- Ký gửi sang nước ngoài.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 运用自如
- vận dụng thành thạo
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 贩运 货物
- hàng buôn chuyến
- 短途 贩运
- buôn chuyến ngắn
- 短途 贩运
- buôn chuyến khoảng cách ngắn
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贩运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贩运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贩›
运›