Đọc nhanh: 货损 (hoá tổn). Ý nghĩa là: tổn thất trong vận chuyển (hàng hoá). Ví dụ : - 货损严重 tổn thất hàng hoá trong vận chuyển rất nghiêm trọng.. - 禁止野蛮装卸,减少货损。 nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
Ý nghĩa của 货损 khi là Danh từ
✪ tổn thất trong vận chuyển (hàng hoá)
货物在运输过程中发生的损坏
- 货损 严重
- tổn thất hàng hoá trong vận chuyển rất nghiêm trọng.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货损
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 朋友 间 莫要 互相 损
- Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 出口货
- Hàng xuất khẩu.
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 货损 严重
- tổn thất hàng hoá trong vận chuyển rất nghiêm trọng.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 请 检查 货物 是否 破损
- Hãy kiểm tra xem hàng hóa có bị hỏng không.
- 请 遵守 我们 的 协议 , 给 我们 调换 损坏 的 货物
- Vui lòng tuân thủ thỏa thuận của chúng tôi và gửi lại hàng hóa bị hỏng cho chúng tôi.
- 货物 在 运输 期间 受损
- Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货损
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货损 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm损›
货›