Đọc nhanh: 财政资源的转移 (tài chính tư nguyên đích chuyển di). Ý nghĩa là: Sự chuyển dịch nguồn vốn tài chính.
Ý nghĩa của 财政资源的转移 khi là Danh từ
✪ Sự chuyển dịch nguồn vốn tài chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财政资源的转移
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 政府 的 投资 刺激 了 生产
- Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.
- 他们 的 资源 有限
- Tài nguyên của họ có hạn.
- 资料 的 来源 很 重要
- Nguồn tài liệu rất quan trọng.
- 老街 的 旅游 资源 丰富
- Lào Cai có nhiều nguồn tài nguyên du lịch.
- 我们 争取 更 多 的 资源
- Chúng tôi cố gắng giành thêm tài nguyên.
- 我们 的 资源 面 需要 优化
- Mặt tài nguyên của chúng ta cần tối ưu hóa.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 缺少 的 资金 应该 由 政府 补贴
- Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 在 新 的 一年 里 祝 大家 财源滚滚 , 身体健康
- Chúc cả nhà năm mới tiền tài như nước, sức khỏe dồi dào.
- 腐败 的 政府 官员 那时 正向 他 勒索钱财
- Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 政府 试图 阻止 资源 的 减少
- Chính phủ cố gắng ngăn chặn việc giảm nguồn tài nguyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财政资源的转移
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财政资源的转移 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
源›
的›
移›
财›
资›
转›