残伤程度 Cán shāng chéngdù

Từ hán việt: 【tàn thương trình độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残伤程度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn thương trình độ). Ý nghĩa là: Mức độ thương tật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残伤程度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 残伤程度 khi là Danh từ

Mức độ thương tật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残伤程度

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 练习 liànxí de 次数 cìshù yuè duō 熟练 shúliàn de 程度 chéngdù 越高 yuègāo

    - số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 后悔 hòuhuǐ dào 不致 bùzhì 重犯 chóngfàn de 程度 chéngdù shì 真正 zhēnzhèng de 后悔 hòuhuǐ

    - Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - de 教育 jiàoyù 程度 chéngdù 不高 bùgāo

    - Trình độ giáo dục của cô ấy không cao.

  • - 肝肠寸断 gānchángcùnduàn ( 形容 xíngróng 悲伤 bēishāng 程度 chéngdù 之深 zhīshēn )

    - đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.

  • - 极度 jídù de 忧伤 yōushāng 摧残 cuīcán le de 健康 jiànkāng

    - nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.

  • - xiǎo 凯旋 kǎixuán shì 古罗马 gǔluómǎ 欢迎 huānyíng 将士 jiàngshì 凯旋归来 kǎixuánguīlái de 仪式 yíshì 隆重 lóngzhòng 程度 chéngdù shāo 次于 cìyú 凯旋 kǎixuán shì

    - Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.

  • - 跨年度 kuàniándù 工程 gōngchéng

    - công trình vượt qua năm.

  • - 我们 wǒmen 煤矿 méikuàng de 机械化 jīxièhuà 程度 chéngdù 先前 xiānqián 高多 gāoduō le

    - trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.

  • - 这样 zhèyàng de 程序 chéngxù 是从 shìcóng jiù 制度 zhìdù 那里 nàlǐ 沿袭 yánxí 下来 xiàlai de

    - Chương trình này đã được kế thừa từ hệ thống cũ.

  • - 两个 liǎnggè rén de 恋情 liànqíng 已到 yǐdào 如胶似漆 rújiāosìqī de 程度 chéngdù

    - tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.

  • - 水平 shuǐpíng 取决于 qǔjuéyú 训练 xùnliàn 程度 chéngdù

    - Trình độ quyết định bởi mức độ tập luyện.

  • - zài 一定 yídìng de 程度 chéngdù shàng 这事 zhèshì tǐng nán

    - Ở một mức độ nhất định, điều này là khó khăn.

  • - 他们 tāmen 定期检查 dìngqījiǎnchá 工程 gōngchéng de 进度 jìndù

    - Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.

  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 普及 pǔjí dào 一定 yídìng 程度 chéngdù

    - Công nghệ này đã phổ cập đến một mức độ nhất định.

  • - de 英语 yīngyǔ 程度 chéngdù 不错 bùcuò

    - Trình độ tiếng Anh của cô ấy khá tốt.

  • - de 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng le 一定 yídìng 程度 chéngdù de 变化 biànhuà

    - Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残伤程度

Hình ảnh minh họa cho từ 残伤程度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残伤程度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao