Hán tự: 豫
Đọc nhanh: 豫 (dự.tạ). Ý nghĩa là: vui vẻ; an nhàn; yên bình; thoải mái, vui vẻ; hạnh phúc; vui mừng, Hà Nam (tên riêng của tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Ví dụ : - 她过得很豫快。 Cô ấy sống rất an nhàn.. - 日子过得很豫闲。 Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.. - 他们豫洋地聊天。 Họ trò chuyện vui vẻ.
Ý nghĩa của 豫 khi là Tính từ
✪ vui vẻ; an nhàn; yên bình; thoải mái
安乐;安逸
- 她 过 得 很豫快
- Cô ấy sống rất an nhàn.
- 日子 过得 很豫闲
- Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.
✪ vui vẻ; hạnh phúc; vui mừng
欢快;高兴
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 每天 都 很豫快
- Mỗi ngày đều rất vui vẻ.
Ý nghĩa của 豫 khi là Danh từ
✪ Hà Nam (tên riêng của tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)
河南的别称
- 他 来自 豫地 的 城市
- Anh ấy đến từ thành phố ở Hà Nam.
- 我 去过 豫州 旅游
- Tôi đã đi du lịch ở Hà Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豫
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 日子 过得 很豫闲
- Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.
- 逸豫 亡身
- an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.
- 他 遇到 事情 总 犹豫不决
- Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.
- 他 随想 随说 , 从不 犹豫
- Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
- 我 去过 豫州 旅游
- Tôi đã đi du lịch ở Hà Nam.
- 别 再 犹豫 了 , 彼一时 此一时
- Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.
- 他 在 选择 时 很 犹豫
- Anh ấy luôn lưỡng lự khi lựa chọn.
- 他 毫不犹豫 地 开枪 了
- Anh ấy bắn mà không hề do dự.
- 我 毫不犹豫 地 购买 了
- ôi đã mua mà không đắn đo suy nghĩ.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 他 毫不犹豫 地 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi không chút do dự.
- 他 毫不犹豫 地 离开 了
- Anh ấy rời đi không chút do dự.
- 她 毫不犹豫 地签 了 合同
- Cô ấy ký hợp đồng một cách dứt khoát.
- 他 犹豫 到底 要 不要 去 ?
- Anh ấy phân vân xem đi hay không đi?
- 这个 工程师 犹豫不决
- Kỹ sư này do dự không quyết.
- 不要 犹豫 , 勇敢 前
- Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.
- 在 那么 危险 的 情况 下 , 他 毫不犹豫 地 选择 了 救人
- Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm豫›