Từ hán việt: 【dự.tạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự.tạ). Ý nghĩa là: vui vẻ; an nhàn; yên bình; thoải mái, vui vẻ; hạnh phúc; vui mừng, Hà Nam (tên riêng của tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Ví dụ : - 。 Cô ấy sống rất an nhàn.. - 。 Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.. - 。 Họ trò chuyện vui vẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

vui vẻ; an nhàn; yên bình; thoải mái

安乐;安逸

Ví dụ:
  • - guò 很豫快 hěnyùkuài

    - Cô ấy sống rất an nhàn.

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé 很豫闲 hěnyùxián

    - Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.

vui vẻ; hạnh phúc; vui mừng

欢快;高兴

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 豫洋地 yùyángdì 聊天 liáotiān

    - Họ trò chuyện vui vẻ.

  • - 每天 měitiān dōu 很豫快 hěnyùkuài

    - Mỗi ngày đều rất vui vẻ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Hà Nam (tên riêng của tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)

河南的别称

Ví dụ:
  • - 来自 láizì 豫地 yùdì de 城市 chéngshì

    - Anh ấy đến từ thành phố ở Hà Nam.

  • - 去过 qùguò 豫州 yùzhōu 旅游 lǚyóu

    - Tôi đã đi du lịch ở Hà Nam.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 答应 dāyìng le

    - Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé 很豫闲 hěnyùxián

    - Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.

  • - 逸豫 yìyù 亡身 wángshēn

    - an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.

  • - 遇到 yùdào 事情 shìqing zǒng 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.

  • - 随想 suíxiǎng 随说 suíshuō 从不 cóngbù 犹豫 yóuyù

    - Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.

  • - 他们 tāmen 豫洋地 yùyángdì 聊天 liáotiān

    - Họ trò chuyện vui vẻ.

  • - guò le 河北 héběi 河南 hénán 两省 liǎngshěng de 分界线 fēnjièxiàn jiù 进入 jìnrù le 豫北 yùběi

    - qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.

  • - 去过 qùguò 豫州 yùzhōu 旅游 lǚyóu

    - Tôi đã đi du lịch ở Hà Nam.

  • - bié zài 犹豫 yóuyù le 彼一时 bǐyīshí 此一时 cǐyīshí

    - Đừng chần chừ nữa, thời thế đã khác rồi.

  • - zài 选择 xuǎnzé shí hěn 犹豫 yóuyù

    - Anh ấy luôn lưỡng lự khi lựa chọn.

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 开枪 kāiqiāng le

    - Anh ấy bắn mà không hề do dự.

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 购买 gòumǎi le

    - ôi đã mua mà không đắn đo suy nghĩ.

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù tiào 下水 xiàshuǐ

    - Anh ta không do dự lao xuống nước.

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy giúp tôi không chút do dự.

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 离开 líkāi le

    - Anh ấy rời đi không chút do dự.

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 地签 dìqiān le 合同 hétóng

    - Cô ấy ký hợp đồng một cách dứt khoát.

  • - 犹豫 yóuyù 到底 dàodǐ yào 不要 búyào

    - Anh ấy phân vân xem đi hay không đi?

  • - 这个 zhègè 工程师 gōngchéngshī 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Kỹ sư này do dự không quyết.

  • - 不要 búyào 犹豫 yóuyù 勇敢 yǒnggǎn qián

    - Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.

  • - zài 那么 nàme 危险 wēixiǎn de 情况 qíngkuàng xià 毫不犹豫 háobùyóuyù 选择 xuǎnzé le 救人 jiùrén

    - Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豫

Hình ảnh minh họa cho từ 豫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+8 nét)
    • Pinyin: Xù , Yù
    • Âm hán việt: Dự , Tạ
    • Nét bút:フ丶フ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNNAO (弓弓弓日人)
    • Bảng mã:U+8C6B
    • Tần suất sử dụng:Cao