Đọc nhanh: 逸豫 (dật dự). Ý nghĩa là: an nhàn hưởng lạc. Ví dụ : - 逸豫亡身 an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.
Ý nghĩa của 逸豫 khi là Tính từ
✪ an nhàn hưởng lạc
安逸享乐
- 逸豫 亡身
- an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逸豫
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 喜欢 过 安逸 的 生活
- Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 追求 的 是 生活 中 的 安逸
- Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 日子 过得 很豫闲
- Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 这个 地方 很 安逸
- Nơi này rất thoải mái.
- 这里 的 气氛 很 安逸
- Bầu không khí ở đây rất an nhàn.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 安逸 对 每个 人 都 很 重要
- Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.
- 逸豫 亡身
- an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 小偷 逸 走 了
- Tên trộm chạy trốn rồi.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 他 的 才华 逸群
- Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.
- 在 那么 危险 的 情况 下 , 他 毫不犹豫 地 选择 了 救人
- Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逸豫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逸豫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm豫›
逸›