逸豫 yì yù

Từ hán việt: 【dật dự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逸豫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dật dự). Ý nghĩa là: an nhàn hưởng lạc. Ví dụ : - an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逸豫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逸豫 khi là Tính từ

an nhàn hưởng lạc

安逸享乐

Ví dụ:
  • - 逸豫 yìyù 亡身 wángshēn

    - an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逸豫

  • - 毫不犹豫 háobùyóuyù 答应 dāyìng le

    - Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.

  • - 犹豫不决 yóuyùbùjué 成为 chéngwéi 决策 juécè de 障碍 zhàngài

    - Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.

  • - 贪图安逸 tāntúānyì

    - thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.

  • - 老人 lǎorén tān 安逸 ānyì 运动 yùndòng

    - Người già ham muốn thoải mái không vận động.

  • - guò zhe 安逸 ānyì de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.

  • - 喜欢 xǐhuan guò 安逸 ānyì de 生活 shēnghuó

    - Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.

  • - 追求 zhuīqiú de shì 生活 shēnghuó zhōng de 安逸 ānyì

    - Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.

  • - 诗人 shīrén 逸世 yìshì 生活 shēnghuó

    - Nhà thơ sống ẩn dật.

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé 很豫闲 hěnyùxián

    - Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.

  • - 享受 xiǎngshòu zhe 安逸 ānyì 自由 zìyóu

    - Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 安逸 ānyì

    - Nơi này rất thoải mái.

  • - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 安逸 ānyì

    - Bầu không khí ở đây rất an nhàn.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 安逸 ānyì de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác an nhàn này.

  • - 安逸 ānyì duì 每个 měigè rén dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.

  • - 逸豫 yìyù 亡身 wángshēn

    - an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.

  • - 风姿 fēngzī 秀逸 xiùyì

    - phong thái nho nhã

  • - 小偷 xiǎotōu zǒu le

    - Tên trộm chạy trốn rồi.

  • - 文人 wénrén 世避俗 shìbìsú

    - Văn nhân ẩn cư tránh tục.

  • - de 才华 cáihuá 逸群 yìqún

    - Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.

  • - zài 那么 nàme 危险 wēixiǎn de 情况 qíngkuàng xià 毫不犹豫 háobùyóuyù 选择 xuǎnzé le 救人 jiùrén

    - Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逸豫

Hình ảnh minh họa cho từ 逸豫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逸豫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+8 nét)
    • Pinyin: Xù , Yù
    • Âm hán việt: Dự , Tạ
    • Nét bút:フ丶フ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNNAO (弓弓弓日人)
    • Bảng mã:U+8C6B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YNUI (卜弓山戈)
    • Bảng mã:U+9038
    • Tần suất sử dụng:Cao