Đọc nhanh: 豪气 (hào khí). Ý nghĩa là: hào khí; khí phách; khí khái.
Ý nghĩa của 豪气 khi là Danh từ
✪ hào khí; khí phách; khí khái
英雄气概;豪迈的气势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪气
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 气概 豪迈
- khí khái hào hùng
- 豪迈 的 革命 气概
- khí phách cách mạng hào hùng.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豪气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
豪›