Đọc nhanh: 谭富英 (đàm phú anh). Ý nghĩa là: Tan Fuying (1906-1977), ngôi sao kinh kịch Bắc Kinh, một trong Tứ đại râu ria 四大鬚 生 | 四大须 生.
Ý nghĩa của 谭富英 khi là Danh từ
✪ Tan Fuying (1906-1977), ngôi sao kinh kịch Bắc Kinh, một trong Tứ đại râu ria 四大鬚 生 | 四大须 生
Tan Fuying (1906-1977), Beijing opera star, one of the Four great beards 四大鬚生|四大须生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谭富英
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 富翁
- Phú ông
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谭富英
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谭富英 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
英›
谭›