调料 tiáoliào

Từ hán việt: 【điều liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "调料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điều liệu). Ý nghĩa là: đồ gia vị; gia vị, điều liệu. Ví dụ : - 。 Làm ơn đưa cho tôi gia vị.. - 。 Tôi cần thêm gia vị.. - 。 Tôi thích loại gia vị này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 调料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 调料 khi là Danh từ

đồ gia vị; gia vị

制作菜肴时,用来调配味道的油、盐、酱、醋、葱、姜、蒜等材料

Ví dụ:
  • - qǐng 递给 dìgěi 调料 tiáoliào

    - Làm ơn đưa cho tôi gia vị.

  • - 需要 xūyào gèng duō 调料 tiáoliào

    - Tôi cần thêm gia vị.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 调料 tiáoliào

    - Tôi thích loại gia vị này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 调料 khi là Động từ

điều liệu

调整味品原料

Ví dụ:
  • - zài 调料 tiáoliào

    - Anh ấy đang điều liệu.

  • - zhè 道菜 dàocài yào 调料 tiáoliào

    - Món ăn này cần điều liệu.

  • - qǐng 调料 tiáoliào zhè 道菜 dàocài

    - Hãy điều liệu món ăn này nhé.

  • - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài 调料 tiáoliào 菜肴 càiyáo

    - Đầu bếp đang điều liệu món ăn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调料

  • - nào 调皮 tiáopí

    - Nô đùa nghịch ngợm.

  • - 调皮 tiáopí de 念头 niàntou

    - Ý nghĩ tinh nghịch.

  • - hóng 姜丝 jiāngsī shì 日本料理 rìběnliàolǐ 所用 suǒyòng de 一种 yīzhǒng 调味料 tiáowèiliào

    - Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.

  • - 正在 zhèngzài 调配 diàopèi 颜料 yánliào

    - Cô ấy đang pha trộn màu vẽ.

  • - qǐng 递给 dìgěi 调料 tiáoliào

    - Làm ơn đưa cho tôi gia vị.

  • - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài 调料 tiáoliào 菜肴 càiyáo

    - Đầu bếp đang điều liệu món ăn.

  • - 厨师 chúshī le 各种 gèzhǒng 调味料 tiáowèiliào

    - Đầu bếp đã kết hợp các loại gia vị.

  • - 配合 pèihé 供应 gōngyìng 协调员 xiétiáoyuán zuò 原料 yuánliào 仓库 cāngkù 管理 guǎnlǐ

    - Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.

  • - zài 调料 tiáoliào

    - Anh ấy đang điều liệu.

  • - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • - qǐng 调料 tiáoliào zhè 道菜 dàocài

    - Hãy điều liệu món ăn này nhé.

  • - zhè 道菜 dàocài yào 调料 tiáoliào

    - Món ăn này cần điều liệu.

  • - 别人 biérén 诅咒 zǔzhòu chī 方便面 fāngbiànmiàn 没有 méiyǒu 调味料 tiáowèiliào 诅咒 zǔzhòu chī 方便面 fāngbiànmiàn 只有 zhǐyǒu 调味料 tiáowèiliào

    - Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.

  • - 这种 zhèzhǒng 橙汁 chéngzhī 饮品 yǐnpǐn hán 人工 réngōng 调味料 tiáowèiliào

    - Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.

  • - tián 豆花 dòuhuā shì 一道 yīdào 小吃 xiǎochī 主要 zhǔyào 原料 yuánliào yǒu 内酯 nèizhǐ 豆腐 dòufǔ 主要 zhǔyào 辅料 fǔliào 调料 tiáoliào yǒu 红糖 hóngtáng děng

    - Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.

  • - 那种 nàzhǒng 面料 miànliào zuò de 窗帘 chuānglián hěn yǒu 格调 gédiào

    - Loại vải đó làm rèm cửa rất phong cách.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 调料 tiáoliào

    - Tôi thích loại gia vị này.

  • - 需要 xūyào gèng duō 调料 tiáoliào

    - Tôi cần thêm gia vị.

  • - 那种 nàzhǒng 调料 tiáoliào 有辛 yǒuxīn de 口感 kǒugǎn

    - Gia vị đó có vị cay.

  • - 抽样调查 chōuyàngdiàochá le 多个 duōge 地区 dìqū

    - Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 调料

Hình ảnh minh họa cho từ 调料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao