Đọc nhanh: 燃料调节器 (nhiên liệu điệu tiết khí). Ý nghĩa là: Bộ điều chỉnh nhiên liệu.
Ý nghĩa của 燃料调节器 khi là Danh từ
✪ Bộ điều chỉnh nhiên liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃料调节器
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 料器
- hàng mỹ nghệ thuỷ tinh
- 调节 音量 避免 嘈杂
- Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 她 正在 调配 颜料
- Cô ấy đang pha trộn màu vẽ.
- 请 递给 我 调料
- Làm ơn đưa cho tôi gia vị.
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 我们 需要 调整 节奏
- Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.
- 厨师 正在 调料 菜肴
- Đầu bếp đang điều liệu món ăn.
- 厨师 齐 了 各种 调味料
- Đầu bếp đã kết hợp các loại gia vị.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 你 要 调节 情绪 , 保持 冷静
- Bạn cần điều chỉnh cảm xúc, giữ bình tình.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 燃料
- nhiên liệu
- 足够 的 燃料
- Nhiên liệu đầy đủ.
- 这种 塑料 可以 阻燃
- Loại nhựa này có khả năng chống cháy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燃料调节器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燃料调节器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
料›
燃›
节›
调›