Đọc nhanh: 请勿触摸 (thỉnh vật xúc mạc). Ý nghĩa là: Đừng đụng vào; không chạm vào.
Ý nghĩa của 请勿触摸 khi là Danh từ
✪ Đừng đụng vào; không chạm vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿触摸
- 请勿 止步
- Xin đừng dừng bước.
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 请勿 抽烟
- Vui lòng không hút thuốc.
- 小狗 触摸 了 我 的 腿
- Chú chó chạm vào chân tôi.
- 请勿 使用 手机
- Vui lòng không sử dụng điện thoại
- 可 触摸 的 肿瘤
- Ung thư có thể chạm được.
- 油漆 未干 , 请勿 触摸
- Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
- 他 轻轻 触摸 了 桌子
- Anh ấy nhẹ nhàng chạm vào bàn.
- 招待不周 , 请勿 见罪
- tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.
- 请勿 随意 登 草坪
- Xin đừng tùy tiện giẫm lên thảm cỏ.
- 请勿 用 涂改液 删改
- Không sử dụng bút xóa để xóa hoặc sửa đổi.
- 工作 时间 , 请勿打扰
- Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
- 他们 正在 开会 , 请勿打扰
- Họ đang họp, xin đừng làm phiền.
- 公共场所 请勿 乱 扔 垃圾
- Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.
- 请勿喧哗
- Xin đừng ồn ào.
- 请勿 模仿
- Không được làm theo.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请勿触摸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请勿触摸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勿›
摸›
触›
请›