Đọc nhanh: 请勿抚摸 (thỉnh vật phủ mạc). Ý nghĩa là: Không chạm vào.
Ý nghĩa của 请勿抚摸 khi là Danh từ
✪ Không chạm vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿抚摸
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 他 轻轻 抚摸 着 马 的 髦
- Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 我 在 他 的 抚摸 下 睡着 了
- Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 请勿 止步
- Xin đừng dừng bước.
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 请勿 抽烟
- Vui lòng không hút thuốc.
- 请勿 使用 手机
- Vui lòng không sử dụng điện thoại
- 油漆 未干 , 请勿 触摸
- Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
- 招待不周 , 请勿 见罪
- tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.
- 请勿 随意 登 草坪
- Xin đừng tùy tiện giẫm lên thảm cỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请勿抚摸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请勿抚摸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勿›
抚›
摸›
请›