说理 shuōlǐ

Từ hán việt: 【thuyết lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết lí). Ý nghĩa là: nói rõ lí lẽ; thuyết lý, biết điều; lẽ phải; tuân theo đạo lí. Ví dụ : - 。 đấu lí.. - 。 văn phân tích.. - 。 chúng ta tìm anh ấy nói rõ lí lẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说理 khi là Động từ

nói rõ lí lẽ; thuyết lý

说明道理

Ví dụ:
  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 说理 shuōlǐ de 文章 wénzhāng

    - văn phân tích.

  • - 咱们 zánmen zhǎo 说理 shuōlǐ

    - chúng ta tìm anh ấy nói rõ lí lẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

biết điều; lẽ phải; tuân theo đạo lí

讲理;不蛮横 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén 说理 shuōlǐ 说理 shuōlǐ

    - thằng này mày có biết lẽ phải không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说理

  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 这个 zhègè rén 说理 shuōlǐ 说理 shuōlǐ

    - thằng này mày có biết lẽ phải không?

  • - 稍微 shāowēi 整理 zhěnglǐ le 一下 yīxià 思路 sīlù rán hòu 回答 huídá shuō ...

    - Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...

  • - 人家 rénjiā 说了半天 shuōlebàntiān 没有 méiyǒu 理会 lǐhuì

    - người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

  • - 有理 yǒulǐ 说理 shuōlǐ bié 吵闹 chǎonào

    - Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.

  • - 人家 rénjiā gēn 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 不理 bùlǐ chá ér

    - người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?

  • - 说理 shuōlǐ de 文章 wénzhāng

    - văn phân tích.

  • - 大家 dàjiā dōu shuō 食堂 shítáng 管理员 guǎnlǐyuán shì 群众 qúnzhòng de hǎo 管家 guǎnjiā

    - mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.

  • - 听说 tīngshuō 上交 shàngjiāo le 毒理学 dúlǐxué 报告 bàogào ma

    - Bạn có nghe nói tôi cũng đã lật bản báo cáo độc chất học không?

  • - shuō hún 道理 dàoli

    - Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.

  • - 道理 dàoli 彰明 zhāngmíng 无需 wúxū shuō

    - Lý lẽ rõ ràng không cần nói.

  • - 为什么 wèishíme 那样 nàyàng shuō zhǎo 来论 láilùn 论理 lùnlǐ

    - anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.

  • - 维修 wéixiū 手册 shǒucè xiàng nín 提供 tígōng 修理 xiūlǐ 汽车 qìchē suǒ de 图表 túbiǎo 说明 shuōmíng

    - Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.

  • - shuō 这句 zhèjù huà zài

    - Lời nói của bạn cũng có lý.

  • - 不理 bùlǐ 那种 nàzhǒng 说法 shuōfǎ

    - Tôi không chấp nhận cách nói đó.

  • - shuō de 完全符合 wánquánfúhé 物理 wùlǐ

    - Những gì anh ấy nói hoàn toàn phù hợp với lý lẽ.

  • - 如果 rúguǒ 断然拒绝 duànránjùjué 二叔 èrshū de 挽留 wǎnliú 于情 yúqíng 于理 yúlǐ dōu 说不过去 shuōbùguòqù

    - Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.

  • - 自知理亏 zìzhīlǐkuī 无论 wúlùn 怎么 zěnme shuō dōu 回嘴 huízuǐ

    - anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.

  • - shuō ( 不达 bùdá 事理 shìlǐ de 言论 yánlùn )

    - nói mò

  • - 总是 zǒngshì 理睬 lǐcǎi shuō 的话 dehuà

    - Cô ấy luôn để ý đến những gì tôi nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说理

Hình ảnh minh họa cho từ 说理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao