Đọc nhanh: 语调 (ngữ điệu). Ý nghĩa là: ngữ điệu; giọng nói; giọng lưỡi. Ví dụ : - 他语调低缓,但口气很坚决。 giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.. - 语调圆浑 ngữ điệu uyển chuyển.
Ý nghĩa của 语调 khi là Danh từ
✪ ngữ điệu; giọng nói; giọng lưỡi
说话的腔调,就是一句话里语音高低轻重的配置
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
- 语调 圆浑
- ngữ điệu uyển chuyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语调
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 我 在 学 汉语
- Tôi đang học tiếng Trung.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 套语 滥调
- lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích
- 语调 圆浑
- ngữ điệu uyển chuyển.
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 副词 强调 语气
- Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.
- 声调 影响 着 语义
- Thanh điệu ảnh hưởng đến nghĩa của từ.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
- 她 撇 着 电影 角色 的 语调
- Cô ấy bắt chước giọng điệu của nhân vật trong phim.
- 他 用 语言 攻击 我
- Anh ấy dùng lời lẽ tấn công tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 语调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm语›
调›