Hán tự: 诬
Đọc nhanh: 诬 (vu). Ý nghĩa là: vu khống; vu oan; vu cáo; đổ lỗi (bịa chuyện nói oan cho người khác). Ví dụ : - 他诬良为盗。 Anh ấy vu oan người tốt là kẻ trộm.. - 她被人诬告。 Cô ấy bị người khác vu cáo.. - 她诬告我偷钱。 Cô ấy vu cáo tôi ăn trộm tiền.
Ý nghĩa của 诬 khi là Động từ
✪ vu khống; vu oan; vu cáo; đổ lỗi (bịa chuyện nói oan cho người khác)
把捏造的坏事硬加在别人身上
- 他 诬良为盗
- Anh ấy vu oan người tốt là kẻ trộm.
- 她 被 人 诬告
- Cô ấy bị người khác vu cáo.
- 她 诬告 我 偷钱
- Cô ấy vu cáo tôi ăn trộm tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诬
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 她 被 人 诬告
- Cô ấy bị người khác vu cáo.
- 他 被 诬陷 偷钱
- Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.
- 他 被 人 诬陷 了
- Anh ấy bị người khác vu cáo.
- 我 不想 被 人 诬陷
- Tôi không muốn bị người khác vu khống.
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 她 指责 他 诬陷 自己
- Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.
- 你别 总是 诬陷 别人
- Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.
- 诬赖好人
- vu oan cho người tốt
- 他 对 被 诬告 愤愤不平
- Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
- 她 诬告 我 偷钱
- Cô ấy vu cáo tôi ăn trộm tiền.
- 造谣 诬蔑
- gây dư luận vu tội cho người khác.
- 他 诬良为盗
- Anh ấy vu oan người tốt là kẻ trộm.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诬›