Đọc nhanh: 话别 (thoại biệt). Ý nghĩa là: nói lời chia tay; nói lời tạm biệt; nói chuyện trước khi chia tay; nói chuyện trước lúc từ biệt. Ví dụ : - 临行话别,不胜依依。 nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
Ý nghĩa của 话别 khi là Động từ
✪ nói lời chia tay; nói lời tạm biệt; nói chuyện trước khi chia tay; nói chuyện trước lúc từ biệt
离别前聚在一块儿谈话
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话别
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 说话 总是 碍 别人 的 感受
- Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 没问 你 话 , 别 插嘴
- Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 别 在 这里 说些 淡话
- Đừng nói những lời nhạt nhẽo ở đây.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 有话 慢慢说 , 别 挂火
- có gì từ từ nói, đừng giận dữ.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 你别 打断 话茬
- Bạn đừng cắt ngang lời nói.
- 她 那 话语 特别 损 啊
- Những lời nói của cô ấy rất cay độc.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 你别 转移 话题
- Bạn đừng có mà đổi chủ đề (đánh trống lảng).
- 我 直话直说 , 你别 过心
- tôi ăn ngay nói thẳng, anh đừng có đa nghi.
- 别人 在 旁边 悄悄 说话
- Người khác nói chuyện thầm bên cạnh.
- 把 嘴合 上别 说话
- Ngậm miệng lại đừng nói nữa.
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
话›