Đọc nhanh: 点杖试水寒 (điểm trượng thí thuỷ hàn). Ý nghĩa là: chọc gậy xuống nước.
Ý nghĩa của 点杖试水寒 khi là Động từ
✪ chọc gậy xuống nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点杖试水寒
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 水壶 里 还 有点 水
- Vẫn còn một ít nước trong ấm.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 重点 试验区
- khu thí nghiệm trọng điểm.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 今年 我要 试试 考 汉语 水平 考试
- Năm nay tôi sẽ cố gắng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Trung.
- 我净 吃 了 点 水果
- Tôi chỉ ăn một chút trái cây.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 多 穿 上 点儿 , 受 了 寒 可不是 玩儿 的
- mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!
- 水 的 沸点 是 一 百度
- Điểm sôi của nước là 100 độ.
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 寒星 点点
- những vì sao lạnh giá nhấp nháy.
- 蜻蜓点水
- chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点杖试水寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点杖试水寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
杖›
水›
点›
试›