Đọc nhanh: 识时务 (thức thì vụ). Ý nghĩa là: để thích ứng với hoàn cảnh, để có một cái nhìn rõ ràng về mọi thứ, biết điều.
Ý nghĩa của 识时务 khi là Danh từ
✪ để thích ứng với hoàn cảnh
to adapt to circumstances
✪ để có một cái nhìn rõ ràng về mọi thứ
to have a clear view of things
✪ biết điều
知道进退, 不惹人讨厌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识时务
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 若干 时间 完成 任务 ?
- Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?
- 他 能否 按时 完成 任务 ?
- Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?
- 你 当 按时 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 他 或者 按时 完成 任务
- Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 不识时务
- không thức thời。
- 时间 过半 , 任务 过半
- hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.
- 史密斯 先生 有时 屈尊 帮 他 的 妻子 做 家务
- Ông Smith đôi khi khiêm tốn giúp vợ ông làm công việc nhà.
- 请 务必 准时 就餐
- Xin hãy đến nơi ăn cơm đúng giờ.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
- 识时务者为俊杰
- người biết thời cuộc là người hào kiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识时务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识时务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
时›
识›