Đọc nhanh: 杰克森 (kiệt khắc sâm). Ý nghĩa là: Jackson (tên). Ví dụ : - 我是说杰克森 Tôi đang nói về Jackson.
Ý nghĩa của 杰克森 khi là Danh từ
✪ Jackson (tên)
Jackson (name)
- 我 是 说 杰克森
- Tôi đang nói về Jackson.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杰克森
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 为了 杰克
- Đây là cho Jack.
- 我 是 说 杰克森
- Tôi đang nói về Jackson.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 杰克 能 吃 块 曲奇 吗
- Tôi có thể ăn bánh quy không?
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 除非 我们 的 领袖 是 本杰明 · 富兰克林
- Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 就 好像 波士顿 出现 了 开膛手 杰克
- Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 和 开膛手 杰克 一较高下
- Chiến đấu với Jack the ripper.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 她 自己 突然 有 良心 了 杰克 就 得 跟着 她 吗
- Cô ấy đột nhiên được tận tâm và Jack phải nhảy tới?
- 杰 可以 和 那个 玛克辛 一起 吃
- Jay có thể ở lại với Maxine đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杰克森
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杰克森 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
杰›
森›