杰克森 jiékè sēn

Từ hán việt: 【kiệt khắc sâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杰克森" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiệt khắc sâm). Ý nghĩa là: Jackson (tên). Ví dụ : - Tôi đang nói về Jackson.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杰克森 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杰克森 khi là Danh từ

Jackson (tên)

Jackson (name)

Ví dụ:
  • - shì shuō 杰克森 jiékèsēn

    - Tôi đang nói về Jackson.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杰克森

  • - jiào 迈克尔 màikèěr · 克拉克 kèlākè · 汤普森 tāngpǔsēn

    - Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.

  • - 狗叫 gǒujiào 克莱尔 kèláiěr

    - Tên con chó là Claire.

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 为了 wèile 杰克 jiékè

    - Đây là cho Jack.

  • - shì shuō 杰克森 jiékèsēn

    - Tôi đang nói về Jackson.

  • - 杰森 jiésēn cái 娘娘腔 niángniangqiāng

    - Jason không phải là một kẻ si tình.

  • - 杰克 jiékè néng chī kuài 曲奇 qǔqí ma

    - Tôi có thể ăn bánh quy không?

  • - 只有 zhǐyǒu 本杰明 běnjiémíng · 富兰克林 fùlánkèlín shuō guò

    - Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.

  • - 杰克 jiékè 曲意 qūyì 巴结 bājié 赢得 yíngde le de 欢心 huānxīn

    - Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.

  • - 除非 chúfēi 我们 wǒmen de 领袖 lǐngxiù shì 本杰明 běnjiémíng · 富兰克林 fùlánkèlín

    - Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin

  • - jiù 像是 xiàngshì 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè 19 世纪 shìjì 伦敦 lúndūn 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.

  • - jiù 好像 hǎoxiàng 波士顿 bōshìdùn 出现 chūxiàn le 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè

    - Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.

  • - 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè 还有 háiyǒu 十二宫 shíèrgōng 杀手 shāshǒu

    - Jack the Ripper và Zodiac Killer

  • - 杰克 jiékè 打算 dǎsuàn 勤工俭学 qíngōngjiǎnxué 读完 dúwán 大学 dàxué

    - Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.

  • - 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè 一较高下 yījiàogāoxià

    - Chiến đấu với Jack the ripper.

  • - 他们 tāmen rèn 他们 tāmen de 失败 shībài shì yīn 杰克 jiékè de 阴魂不散 yīnhúnbùsàn

    - Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.

  • - 自己 zìjǐ 突然 tūrán yǒu 良心 liángxīn le 杰克 jiékè jiù 跟着 gēnzhe ma

    - Cô ấy đột nhiên được tận tâm và Jack phải nhảy tới?

  • - jié 可以 kěyǐ 那个 nàgè 玛克辛 mǎkèxīn 一起 yìqǐ chī

    - Jay có thể ở lại với Maxine đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杰克森

Hình ảnh minh họa cho từ 杰克森

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杰克森 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DF (木火)
    • Bảng mã:U+6770
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Sēn
    • Âm hán việt: Sâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDD (木木木)
    • Bảng mã:U+68EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao