证验 zhèngyàn

Từ hán việt: 【chứng nghiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "证验" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chứng nghiệm). Ý nghĩa là: chứng nghiệm; thẩm tra; kiểm lại; trưng nghiệm, hiệu nghiệm thực tế; xác minh, chứng minh. Ví dụ : - 。 thực tập có thể kiểm tra lại tri thức học tập ở trường lớp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 证验 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 证验 khi là Động từ

chứng nghiệm; thẩm tra; kiểm lại; trưng nghiệm

通过试验使得到证实

Ví dụ:
  • - 实习 shíxí 可以 kěyǐ 证验 zhèngyàn 课堂 kètáng 学习 xuéxí de 知识 zhīshí

    - thực tập có thể kiểm tra lại tri thức học tập ở trường lớp.

hiệu nghiệm thực tế; xác minh

实际的效验

chứng minh

用可靠的材料来表明或断定人或事物的真实性

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证验

  • - 片断 piànduàn 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm vụn vặt.

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 查证 cházhèng 属实 shǔshí

    - điều tra và chứng nhận đúng sự thật.

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le de 理论 lǐlùn

    - Thí nghiệm xác thực lý thuyết của anh ấy.

  • - 假说 jiǎshuō 需要 xūyào 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - 负责 fùzé 原产地 yuánchǎndì 证书 zhèngshū 协调 xiétiáo 实验室 shíyànshì de 相关 xiāngguān 质量 zhìliàng 证书 zhèngshū

    - Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.

  • - 跟进 gēnjìn 工厂 gōngchǎng 体系 tǐxì 认证 rènzhèng 客户 kèhù 验厂 yànchǎng 客户 kèhù 来厂 láichǎng 验货 yànhuò 事务 shìwù

    - Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.

  • - 结论 jiélùn 已经 yǐjīng bèi 验证 yànzhèng guò

    - Kết luận đã được xác thực.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 验证 yànzhèng 这个 zhègè 理论 lǐlùn

    - Chúng ta cần kiểm chứng lý luận này.

  • - 正如 zhèngrú 预测 yùcè de 那样 nàyàng 概念 gàiniàn 验证 yànzhèng 成功 chénggōng le

    - Việc chứng minh khái niệm đã thành công như dự kiến.

  • - 这个 zhègè 假设 jiǎshè 需要 xūyào 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết này cần được kiểm chứng.

  • - 验证 yànzhèng le 所有 suǒyǒu de 数据 shùjù

    - Anh ấy đã xác thực tất cả dữ liệu.

  • - 实习 shíxí 可以 kěyǐ 证验 zhèngyàn 课堂 kètáng 学习 xuéxí de 知识 zhīshí

    - thực tập có thể kiểm tra lại tri thức học tập ở trường lớp.

  • - de 实验 shíyàn 证明 zhèngmíng 培植 péizhí 青豆 qīngdòu shí gěi 它们 tāmen fàng 古典 gǔdiǎn

    - Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima

  • - 实验 shíyàn 证明 zhèngmíng le 这个 zhègè 假设 jiǎshè

    - Thí nghiệm đã chứng minh giả thuyết này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 验证 yànzhèng 这个 zhègè 假设 jiǎshè

    - Chúng ta cần xác minh giả thuyết này.

  • - 需要 xūyào 验证 yànzhèng 信息 xìnxī de 准确性 zhǔnquèxìng

    - Cần xác thực tính chính xác của thông tin.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 证验

Hình ảnh minh họa cho từ 证验

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 证验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao