Đọc nhanh: 记者报道 (ký giả báo đạo). Ý nghĩa là: báo chí báo cáo. Ví dụ : - 一位记者报道了这个消息。 Một vị phóng viên đưa tin.
Ý nghĩa của 记者报道 khi là Danh từ
✪ báo chí báo cáo
press report
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记者报道
- 外勤 记者
- ký giả chạy công việc bên ngoài.
- 道德 训要 时刻 牢记
- Nguyên tắc đạo đức phải được nhớ kỹ mọi lúc.
- 我 在 报纸 上 看到 了 这个 报道
- Tôi đã thấy bài báo này trên báo.
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 想 成为 一名 体育 记者
- Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.
- 她 是 报社记者 , 见闻 很广
- Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.
- 据 报道 , 这艘 客轮 与 一艘 油轮 相撞
- Theo báo cáo, tàu khách này đã va chạm với một tàu chở dầu.
- 论坛报 的 记者 答应 保密 的
- Phóng viên của tờ Tribune đã đồng ý nắm giữ câu chuyện.
- 记者 采 新闻 及时 报道
- Phóng viên thu thập tin tức và đưa tin kịp thời.
- 新闻记者 在 现场报道
- Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.
- 那位 记者 在 报道 新闻
- Người phóng viên đó đang đưa tin.
- 记者 正在 报道 现场 情况
- Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 记者 在 报道 体育比赛 的 结果
- Phóng viên đang đưa tin về kết quả của trận đấu thể thao.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 芝加哥 论坛报 的 记者 今天 打电话 给 我
- Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 记者 上报 了 最新 的 新闻
- Phóng viên đã đăng báo tin tức mới nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记者报道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记者报道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
者›
记›
道›