记号笔 jìhào bǐ

Từ hán việt: 【ký hiệu bút】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "记号笔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ký hiệu bút). Ý nghĩa là: (vĩnh viễn) điểm đánh dấu (bút). Ví dụ : - Được viết bằng Magic Marker?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 记号笔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 记号笔 khi là Danh từ

(vĩnh viễn) điểm đánh dấu (bút)

(permanent) marker (pen)

Ví dụ:
  • - 还是 háishì yòng de 魔术 móshù 记号笔 jìhaobǐ

    - Được viết bằng Magic Marker?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记号笔

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 联络 liánluò 记号 jìhào

    - dấu hiệu liên lạc.

  • - 忘记 wàngjì le 银行卡 yínhángkǎ de 卡号 kǎhào

    - Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.

  • - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • - 誊写 téngxiě 笔记 bǐjì

    - sổ sao chép; sổ ghi chép

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 笔记本 bǐjìběn ér

    - Đây là một cuốn sổ ghi chép.

  • - qǐng 记下 jìxià 这串 zhèchuàn 号码 hàomǎ

    - Xin hãy ghi lại dãy số này.

  • - mǎi de 笔记本 bǐjìběn shì 白色 báisè de

    - Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.

  • - 笔记本 bǐjìběn 排放 páifàng zài 架子 jiàzi shàng

    - Sổ tay được sắp xếp trên giá.

  • - mǎi le 笔记本 bǐjìběn 铅笔 qiānbǐ de

    - Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.

  • - 《 老残游记 lǎocányóujì 属于 shǔyú 笔记 bǐjì 体裁 tǐcái

    - “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.

  • - 忘记 wàngjì de 电话号码 diànhuàhàomǎ 记录下来 jìlùxiàlai

    - Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.

  • - 笔记本 bǐjìběn shàng yǒu léng

    - Trên sổ tay có gờ.

  • - 这是 zhèshì 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo

    - Đây là một cái máy tính xách tay

  • - 同学 tóngxué 赠送给 zèngsònggěi 笔记本 bǐjìběn

    - Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.

  • - 需要 xūyào 板书 bǎnshū de 地方 dìfāng zài 备课 bèikè shí dōu zuò le 记号 jìhào

    - những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.

  • - 那页 nàyè 笔记 bǐjì 存夺漏 cúnduólòu

    - Ghi chép trang đó có thiếu sót.

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • - 还是 háishì yòng de 魔术 móshù 记号笔 jìhaobǐ

    - Được viết bằng Magic Marker?

  • - 我用 wǒyòng 电话 diànhuà páng de 一根 yīgēn 铅笔 qiānbǐ 记下 jìxià le de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 记号笔

Hình ảnh minh họa cho từ 记号笔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记号笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao