Đọc nhanh: 记号笔 (ký hiệu bút). Ý nghĩa là: (vĩnh viễn) điểm đánh dấu (bút). Ví dụ : - 还是用的魔术记号笔 Được viết bằng Magic Marker?
Ý nghĩa của 记号笔 khi là Danh từ
✪ (vĩnh viễn) điểm đánh dấu (bút)
(permanent) marker (pen)
- 还是 用 的 魔术 记号笔
- Được viết bằng Magic Marker?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记号笔
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 联络 记号
- dấu hiệu liên lạc.
- 我 忘记 了 银行卡 的 卡号
- Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 誊写 笔记
- sổ sao chép; sổ ghi chép
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 我 买 的 笔记本 是 白色 的
- Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 笔记本 上 有 棱
- Trên sổ tay có gờ.
- 这是 笔记本电脑
- Đây là một cái máy tính xách tay
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 那页 笔记 存夺漏
- Ghi chép trang đó có thiếu sót.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 还是 用 的 魔术 记号笔
- Được viết bằng Magic Marker?
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记号笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记号笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
笔›
记›