问讯处 wènxùn chù

Từ hán việt: 【vấn tấn xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "问讯处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn tấn xứ). Ý nghĩa là: Quầy thông tin, quầy hướng dẫn, nơi chỉ dẫn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 问讯处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 问讯处 khi là Danh từ

Quầy thông tin, quầy hướng dẫn

问讯处与人们的日常生活有着十分密切的联系。在我国,许多公众服务场所也都设有问讯处,比如,医院、车站、码头、机场。

nơi chỉ dẫn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问讯处

  • - 本人 běnrén huì 亲自 qīnzì 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.

  • - 讯问 xùnwèn 案件 ànjiàn

    - thẩm vấn vụ án

  • - 问讯处 wènxùnchù

    - bàn (nơi) hướng dẫn

  • - 物业 wùyè 处理 chǔlǐ 业主 yèzhǔ 各类 gèlèi 问题 wèntí

    - Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.

  • - xiān 弄清楚 nòngqīngchu 问题 wèntí de 全貌 quánmào zài 决定 juédìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.

  • - 保守 bǎoshǒu 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.

  • - 讯问 xùnwèn 病状 bìngzhuàng

    - hỏi han bệnh trạng

  • - 讯问 xùnwèn 原委 yuánwěi

    - hỏi rõ đầu đuôi

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 精神 jīngshén 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.

  • - 个别 gèbié 问题 wèntí 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.

  • - 老师 lǎoshī 个别 gèbié 处理 chǔlǐ 学生 xuésheng de 问题 wèntí

    - Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.

  • - 亟来 jílái 问讯 wènxùn

    - nhiều lần hỏi thăm tin tức.

  • - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí 很慎 hěnshèn

    - Cô ấy xử lý vấn đề rất cẩn thận.

  • - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí shí hěn 慎重 shènzhòng

    - Cô ấy rất thận trọng khi xử lý vấn đề.

  • - 擅长 shàncháng 处理 chǔlǐ 人际 rénjì 问题 wèntí

    - Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân.

  • - hěn 擅长 shàncháng 处理 chǔlǐ 业务 yèwù 问题 wèntí

    - Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.

  • - 正确处理 zhèngquèchǔlǐ 人民 rénmín 内部矛盾 nèibùmáodùn 问题 wèntí

    - Giải quyết đúng đắn những vấn đề trong nội bộ nhân dân.

  • - 应该 yīnggāi xiān 尝试 chángshì 自己 zìjǐ 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.

  • - 处理 chǔlǐ 善后 shànhòu 问题 wèntí

    - xử lí tốt những vấn đề còn lại.

  • - 小件 xiǎojiàn 行李 xínglǐ 寄存处 jìcúnchù zài 问讯处 wènxùnchù 旁边 pángbiān

    - Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 问讯处

Hình ảnh minh họa cho từ 问讯处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问讯处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:丶フフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNJ (戈女弓十)
    • Bảng mã:U+8BAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao