Đọc nhanh: 问讯处 (vấn tấn xứ). Ý nghĩa là: Quầy thông tin, quầy hướng dẫn, nơi chỉ dẫn.
Ý nghĩa của 问讯处 khi là Danh từ
✪ Quầy thông tin, quầy hướng dẫn
问讯处与人们的日常生活有着十分密切的联系。在我国,许多公众服务场所也都设有问讯处,比如,医院、车站、码头、机场。
✪ nơi chỉ dẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问讯处
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 问讯处
- bàn (nơi) hướng dẫn
- 物业 处理 业主 各类 问题
- Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 他 保守 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.
- 讯问 病状
- hỏi han bệnh trạng
- 讯问 原委
- hỏi rõ đầu đuôi
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 老师 个别 处理 学生 的 问题
- Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.
- 亟来 问讯
- nhiều lần hỏi thăm tin tức.
- 她 处理 问题 很慎
- Cô ấy xử lý vấn đề rất cẩn thận.
- 她 处理 问题 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi xử lý vấn đề.
- 他 擅长 处理 人际 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân.
- 她 很 擅长 处理 业务 问题
- Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.
- 正确处理 人民 内部矛盾 问题
- Giải quyết đúng đắn những vấn đề trong nội bộ nhân dân.
- 你 应该 先 尝试 自己 处理 问题
- Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
- 处理 善后 问题
- xử lí tốt những vấn đề còn lại.
- 小件 行李 寄存处 在 问讯处 旁边
- Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问讯处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问讯处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
讯›
问›