Đọc nhanh: 打问讯 (đả vấn tấn). Ý nghĩa là: chào hỏi; chắp tay chào hỏi (tăng ni chắp tay đáp lễ).
Ý nghĩa của 打问讯 khi là Động từ
✪ chào hỏi; chắp tay chào hỏi (tăng ni chắp tay đáp lễ)
问讯3.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打问讯
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 问讯处
- bàn (nơi) hướng dẫn
- 打架 不能 解决问题
- Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.
- 这门 打得开 没 问题
- Cửa này mở được không có vấn đề.
- 讯问 病状
- hỏi han bệnh trạng
- 讯问 原委
- hỏi rõ đầu đuôi
- 打扰 您 问个问题
- Phiền ngài cho tôi hỏi một câu.
- 亟来 问讯
- nhiều lần hỏi thăm tin tức.
- 我 问 他 , 他 跟 我 打 佯儿
- tôi hỏi nó, nó giả đò như không hay biết gì hết.
- 打扰 了 , 请问 几点 了 ?
- Xin lỗi đã làm phiền, cho hỏi mấy giờ rồi?
- 把 事情 的 底细 打 问 清楚
- phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 小件 行李 寄存处 在 问讯处 旁边
- Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.
- 打卡 系统 出现 问题
- Hệ thống chấm công đang gặp trục trặc.
- 我 打电话 问候 朋友
- Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.
- 在 这个 地区 打井 卡 钻 一直 是 个 复杂 问题
- Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打问讯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打问讯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
讯›
问›