xùn

Từ hán việt: 【tấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tấn). Ý nghĩa là: lũ định kỳ. Ví dụ : - lũ hoa đào (lũ mùa xuân).. - lũ mùa hè. - lũ mùa thu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lũ định kỳ

河流定期的涨水

Ví dụ:
  • - 桃花汛 táohuāxùn

    - lũ hoa đào (lũ mùa xuân).

  • - 伏汛 fúxùn

    - lũ mùa hè

  • - 秋汛 qiūxùn

    - lũ mùa thu

  • - 防汛 fángxùn

    - phòng lũ

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 秋汛 qiūxùn

    - lũ mùa thu

  • - 桃花汛 táohuāxùn

    - lũ hoa đào (lũ mùa xuân).

  • - 调集 diàojí 防汛 fángxùn 器材 qìcái

    - tập trung máy móc vật liệu phòng lụt

  • - 防汛 fángxùn

    - phòng lũ

  • - 伏汛 fúxùn

    - lũ mùa hè

  • - 今年 jīnnián 汛期 xùnqī 海河 hǎihé de 水情 shuǐqíng 一直 yìzhí 平稳 píngwěn

    - mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.

  • - 做好 zuòhǎo 防汛 fángxùn 抗涝 kànglào 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác phòng chống lụt bão.

  • - 进入 jìnrù 防汛 fángxùn 临战状态 línzhànzhuàngtài

    - ở vào trạng thái chuẩn bị phòng chống lụt.

  • - 汛期 xùnqī 以前 yǐqián yào 加固 jiāgù 堤防 dīfáng

    - trước mùa lũ, cần phải gia cố đê điều.

  • - gěi 防汛 fángxùn 指挥部 zhǐhuībù 挂个 guàgè 电话 diànhuà

    - Xin hãy nối máy cho trụ sở kiểm soát lũ lụt.

  • - zài 雨季 yǔjì 到来 dàolái 之前 zhīqián 做好 zuòhǎo 防汛 fángxùn 准备 zhǔnbèi

    - trước khi mùa mưa đến phải chuẩn bị tốt công tác phòng lụt.

  • - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汛

Hình ảnh minh họa cho từ 汛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:丶丶一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENJ (水弓十)
    • Bảng mã:U+6C5B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình