Đọc nhanh: 讨厌鬼 (thảo yếm quỷ). Ý nghĩa là: Tên đáng ghét; kẻ đáng ghét. Ví dụ : - 他是个讨厌鬼。 Anh ta là một tên đáng ghét.
Ý nghĩa của 讨厌鬼 khi là Danh từ
✪ Tên đáng ghét; kẻ đáng ghét
讨厌鬼:词语
- 他 是 个 讨厌鬼
- Anh ta là một tên đáng ghét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨厌鬼
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 我 最 讨厌 那些 八卦 的 人
- Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 他 是 个 讨厌鬼
- Anh ta là một tên đáng ghét.
- 她 真是 个 讨厌鬼
- Cô ấy thật là một con quỷ đáng ghét.
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
- 她 讨厌 蓝色
- Cô ấy ghét màu xanh lam.
- 她 讨厌 深黄
- Cô ấy ghét màu vàng thẫm.
- 我 讨厌 抽烟
- Tôi ghét hút thuốc.
- 我 讨厌 打针
- Tôi ghét tiêm chích.
- 我 讨厌 下雨
- Tôi ghét mưa.
- 我 讨厌 虚伪 的 人
- Tôi ghét những người giả dối.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 你 讨厌 垃圾 食品
- Bạn ghét đồ ăn vặt.
- 他琐 得 让 人 讨厌
- Anh ta xấu xa đến mức người ta ghét.
- 我 讨厌 她 的 奉承
- Tôi chán ghét sự nịnh nọt của cô ấy.
- 我 讨厌 抽烟 的 人
- Tôi ghét những người hút thuốc.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨厌鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨厌鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厌›
讨›
鬼›