讨人嫌 tǎo rén xián

Từ hán việt: 【thảo nhân hiềm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讨人嫌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo nhân hiềm). Ý nghĩa là: không đồng ý, khó chịu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讨人嫌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讨人嫌 khi là Động từ

không đồng ý

disagreeable

khó chịu

unpleasant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨人嫌

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 扭住 niǔzhù 那个 nàgè 嫌疑犯 xiányífàn

    - Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.

  • - 涉嫌 shèxián 人犯 rénfàn

    - có liên quan đến phạm nhân.

  • - zuì 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 八卦 bāguà de rén

    - Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.

  • - 电影 diànyǐng 涉及 shèjí 人性 rénxìng de 探讨 tàntǎo

    - Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.

  • - 嫌犯 xiánfàn 用绞喉 yòngjiǎohóu 勒死 lēisǐ 被害人 bèihàirén

    - Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.

  • - 讨厌 tǎoyàn bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.

  • - 他琐 tāsuǒ ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ta xấu xa đến mức người ta ghét.

  • - 讨厌 tǎoyàn 抽烟 chōuyān de rén

    - Tôi ghét những người hút thuốc.

  • - 这个 zhègè rén 讨厌 tǎoyàn le

    - Người này đáng ghét chết đi được.

  • - yuè 掺和 chānhuo yuè 遭人 zāorén 嫌弃 xiánqì

    - ông càng xen vào càng làm người ta ghét

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài shěn 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.

  • - 施暴 shībào de 嫌疑犯 xiányífàn 富有 fùyǒu 同情心 tóngqíngxīn de 人质 rénzhì

    - Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.

  • - 公司 gōngsī pài rén 讨债 tǎozhài le

    - Công ty đã cử người đi đòi nợ.

  • - bèi 列为 lièwéi 嫌疑人 xiányírén 之一 zhīyī

    - Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.

  • - 矫情 jiáoqing de rén ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Người già mồm khiến người khác ghét.

  • - 线索 xiànsuǒ 指向 zhǐxiàng le 嫌疑人 xiányírén

    - Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 嫌弃 xiánqì 别人 biérén

    - Chúng ta không nên ghét bỏ người khác.

  • - 的话 dehuà hěn 讨人嫌 tǎorénxián

    - Lời nói của cô ấy rất khiến người khác ghét.

  • - zhè rén 整天 zhěngtiān dōng 家长 jiāzhǎng 西家 xījiā duǎn de zhēn 讨嫌 tǎoxián

    - người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讨人嫌

Hình ảnh minh họa cho từ 讨人嫌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨人嫌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao