Đọc nhanh: 讨人嫌 (thảo nhân hiềm). Ý nghĩa là: không đồng ý, khó chịu.
Ý nghĩa của 讨人嫌 khi là Động từ
✪ không đồng ý
disagreeable
✪ khó chịu
unpleasant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨人嫌
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
- 我 最 讨厌 那些 八卦 的 人
- Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.
- 那 部 电影 涉及 人性 的 探讨
- Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 他琐 得 让 人 讨厌
- Anh ta xấu xa đến mức người ta ghét.
- 我 讨厌 抽烟 的 人
- Tôi ghét những người hút thuốc.
- 这个 人 讨厌 死 了
- Người này đáng ghét chết đi được.
- 你 越 掺和 越 遭人 嫌弃
- ông càng xen vào càng làm người ta ghét
- 警察 正在 审 嫌疑人
- Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 他 被 列为 嫌疑人 之一
- Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.
- 矫情 的 人 让 人 讨厌
- Người già mồm khiến người khác ghét.
- 线索 指向 了 嫌疑人
- Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.
- 我们 不 应该 嫌弃 别人
- Chúng ta không nên ghét bỏ người khác.
- 她 的话 很 讨人嫌
- Lời nói của cô ấy rất khiến người khác ghét.
- 这 人 整天 东 家长 西家 短 的 , 真 讨嫌
- người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨人嫌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨人嫌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
嫌›
讨›