Đọc nhanh: 讨人喜欢 (thảo nhân hỉ hoan). Ý nghĩa là: quyến rũ, thú vị, thu hút tình cảm của mọi người. Ví dụ : - 你的确讨人喜欢 Bạn khá thú vị.
Ý nghĩa của 讨人喜欢 khi là Từ điển
✪ quyến rũ
charming
✪ thú vị
delightful
- 你 的确 讨人喜欢
- Bạn khá thú vị.
✪ thu hút tình cảm của mọi người
to attract people's affection
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨人喜欢
- 我 不 喜欢 取悦 别人
- Tôi không thích lấy lòng người khác.
- 内向 的 人 喜欢 安静
- Người hướng nội thích yên tĩnh.
- 她 喜欢 熬粥 给 家人 吃
- Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.
- 她 喜欢 讨论 八卦
- Cô ấy thích thảo luận chuyện phiếm.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 我 不 喜欢 滑头滑脑 的 人
- Tôi không thích những người xảo quyệt.
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 她 最 喜欢 的 玩具 是 芭比 太空 人
- Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.
- 他 总 喜欢 在 人 面前 掉书袋
- Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.
- 年青人 喜欢 冒险
- Người trẻ thích mạo hiểm.
- 他 总是 喜欢 在 别人 面前 摆酷
- Anh ấy luôn thích tỏ ra sành điệu trước mặt người khác.
- 北方 人民 喜欢 吃饺子
- Người miền bắc thích ăn bánh chẻo.
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 他 喜欢 和 别人 交手
- Anh ấy thích đánh nhau với người khác.
- 外向 的 人 喜欢 交朋友
- Người hướng ngoại thích kết bạn.
- 英国人 很 喜欢 讨论 天气
- Người Anh rất thích thảo luận về thời tiết.
- 孩子 嘴甜 , 讨 老人 喜欢
- trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.
- 你 的确 讨人喜欢
- Bạn khá thú vị.
- 这 孩子 着实 讨人喜欢
- đứa bé này thật là dễ thương.
- 她 的 笑容 讨人喜欢
- Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨人喜欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨人喜欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
喜›
欢›
讨›