Đọc nhanh: 讨人 (thảo nhân). Ý nghĩa là: (cũ) cô gái bị buôn bán vào nhà chứa để làm gái mại dâm. Ví dụ : - 这孩子着实讨人喜欢。 đứa bé này thật là dễ thương.
Ý nghĩa của 讨人 khi là Danh từ
✪ (cũ) cô gái bị buôn bán vào nhà chứa để làm gái mại dâm
(old) girl trafficked into a brothel to work as prostitute
- 这 孩子 着实 讨人喜欢
- đứa bé này thật là dễ thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨人
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 我 最 讨厌 那些 八卦 的 人
- Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.
- 那 部 电影 涉及 人性 的 探讨
- Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.
- 我 讨厌 虚伪 的 人
- Tôi ghét những người giả dối.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 他琐 得 让 人 讨厌
- Anh ta xấu xa đến mức người ta ghét.
- 我 讨厌 抽烟 的 人
- Tôi ghét những người hút thuốc.
- 这个 人 讨厌 死 了
- Người này đáng ghét chết đi được.
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 矫情 的 人 让 人 讨厌
- Người già mồm khiến người khác ghét.
- 她 的话 很 讨人嫌
- Lời nói của cô ấy rất khiến người khác ghét.
- 皇帝 下令 征讨 敌人
- Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.
- 用 完 赶快 还 , 别 等 人家 催讨
- Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.
- 我 很 讨厌 这样 的 人
- Tôi rất ghét kiểu người như thế này.
- 她 讨厌 那些 堕落 的 人
- Cô ấy ghét những người tha hóa.
- 说谎 当然 会 让 人 讨厌
- Lừa dối chắc chắn sẽ làm mọi người ghét.
- 呸 , 你 这人 怎么 这么 讨厌
- Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.
- 我 最 讨厌 翻旧账 那种 人
- Tôi ghét nhất kiểu người thích nhắc chuyện cũ như vậy.
- 她 那 骄人 的 态度 让 人 讨厌
- Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
讨›