讨人 tǎo rén

Từ hán việt: 【thảo nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讨人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo nhân). Ý nghĩa là: (cũ) cô gái bị buôn bán vào nhà chứa để làm gái mại dâm. Ví dụ : - 。 đứa bé này thật là dễ thương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讨人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讨人 khi là Danh từ

(cũ) cô gái bị buôn bán vào nhà chứa để làm gái mại dâm

(old) girl trafficked into a brothel to work as prostitute

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 着实 zhuóshí 讨人喜欢 tǎorénxǐhuan

    - đứa bé này thật là dễ thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨人

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - zuì 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 八卦 bāguà de rén

    - Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.

  • - 电影 diànyǐng 涉及 shèjí 人性 rénxìng de 探讨 tàntǎo

    - Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.

  • - 讨厌 tǎoyàn 虚伪 xūwěi de rén

    - Tôi ghét những người giả dối.

  • - 讨厌 tǎoyàn bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.

  • - 他琐 tāsuǒ ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ta xấu xa đến mức người ta ghét.

  • - 讨厌 tǎoyàn 抽烟 chōuyān de rén

    - Tôi ghét những người hút thuốc.

  • - 这个 zhègè rén 讨厌 tǎoyàn le

    - Người này đáng ghét chết đi được.

  • - 讨厌 tǎoyàn 人家 rénjiā 影射 yǐngshè 秃顶 tūdǐng

    - Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.

  • - 公司 gōngsī pài rén 讨债 tǎozhài le

    - Công ty đã cử người đi đòi nợ.

  • - 矫情 jiáoqing de rén ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Người già mồm khiến người khác ghét.

  • - 的话 dehuà hěn 讨人嫌 tǎorénxián

    - Lời nói của cô ấy rất khiến người khác ghét.

  • - 皇帝 huángdì 下令 xiàlìng 征讨 zhēngtǎo 敌人 dírén

    - Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.

  • - yòng wán 赶快 gǎnkuài hái bié děng 人家 rénjiā 催讨 cuītǎo

    - Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.

  • - hěn 讨厌 tǎoyàn 这样 zhèyàng de rén

    - Tôi rất ghét kiểu người như thế này.

  • - 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 堕落 duòluò de rén

    - Cô ấy ghét những người tha hóa.

  • - 说谎 shuōhuǎng 当然 dāngrán huì ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Lừa dối chắc chắn sẽ làm mọi người ghét.

  • - pēi 这人 zhèrén 怎么 zěnme 这么 zhème 讨厌 tǎoyàn

    - Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.

  • - zuì 讨厌 tǎoyàn 翻旧账 fānjiùzhàng 那种 nàzhǒng rén

    - Tôi ghét nhất kiểu người thích nhắc chuyện cũ như vậy.

  • - 骄人 jiāorén de 态度 tàidù ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Thái độ kiêu của cô ấy khiến người ta ghét.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讨人

Hình ảnh minh họa cho từ 讨人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao