订颁 là gì?: 订颁 (đính ban). Ý nghĩa là: công bố; ban hành.
Ý nghĩa của 订颁 khi là Động từ
✪ công bố; ban hành
订定,颁布
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订颁
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 颁发 指示
- Ra chỉ thị.
- 装订成册
- đóng sách thành cuốn
- 装订 车间
- phân xưởng đóng sách
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 订合同
- Ký kết hợp đồng.
- 每个 版本 是 一个 修订版 号
- Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.
- 颁布 出版法
- ban hành luật xuất bản
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 预订 报纸
- Đặt mua báo.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 我 把 买 给 你 的 订婚戒指 放在 门阶 上
- Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ
- 他 每天 都 订 报纸
- Anh ấy đặt mua báo mỗi ngày.
- 我订 了 一份 报纸
- Tôi đã đặt một tờ báo.
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 订颁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 订颁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm订›
颁›