Đọc nhanh: 言行不符 (ngôn hành bất phù). Ý nghĩa là: (thành ngữ) để nói một điều và làm một điều khác.
Ý nghĩa của 言行不符 khi là Thành ngữ
✪ (thành ngữ) để nói một điều và làm một điều khác
(idiom) to say one thing and do another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言行不符
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 谣言 令人不安
- Tin đồn khiến người ta lo lắng.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 他 的 言行不一 致
- Lời nói và hành động của anh ấy không nhất quán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言行不符
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言行不符 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
符›
行›
言›