见轻 jiàn qīng

Từ hán việt: 【kiến khinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见轻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến khinh). Ý nghĩa là: chuyển biến tốt; đỡ; thuyên giảm (bệnh tình). Ví dụ : - Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见轻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见轻 khi là Động từ

chuyển biến tốt; đỡ; thuyên giảm (bệnh tình)

(病势) 显出好转

Ví dụ:
  • - 我能 wǒnéng 听见 tīngjiàn 轻微 qīngwēi de 嘶嘶声 sīsīshēng

    - Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见轻

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 巴士站 bāshìzhàn jiàn

    - Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.

  • - 妈妈 māma 再见 zàijiàn

    - Chào tạm biệt mẹ!

  • - 轻轻 qīngqīng 摩着 mózhe de shǒu

    - Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.

  • - 看得见 kàndejiàn 汤姆 tāngmǔ

    - Tôi có thể nhìn thấy Tom.

  • - 轻易 qīngyì 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.

  • - 年轻 niánqīng 女子 nǚzǐ bèi 举荐 jǔjiàn 入宫 rùgōng 觐见 jìnjiàn 君主 jūnzhǔ de 风俗 fēngsú 不复存在 bùfùcúnzài

    - Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.

  • - 轻视 qīngshì le de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.

  • - 我能 wǒnéng 听见 tīngjiàn 轻微 qīngwēi de 嘶嘶声 sīsīshēng

    - Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.

  • - 十年 shínián 没见 méijiàn le hái 那么 nàme 年轻 niánqīng

    - Mười năm không gặp, trông cô ấy vẫn còn trẻ.

  • - 10 nián 没见 méijiàn 还是 háishì 这么 zhème 年轻 niánqīng

    - 10 năm không gặp, cậu vẫn trẻ như thế.

  • - 总是 zǒngshì cóng 父母 fùmǔ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见轻

Hình ảnh minh họa cho từ 见轻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见轻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao