Đọc nhanh: 见轻 (kiến khinh). Ý nghĩa là: chuyển biến tốt; đỡ; thuyên giảm (bệnh tình). Ví dụ : - 我能听见轻微的嘶嘶声 Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.
Ý nghĩa của 见轻 khi là Động từ
✪ chuyển biến tốt; đỡ; thuyên giảm (bệnh tình)
(病势) 显出好转
- 我能 听见 轻微 的 嘶嘶声
- Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见轻
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 他 不 轻易 发表意见
- Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 他 轻视 了 我 的 意见
- Anh ấy đã khinh thường ý kiến của tôi.
- 我能 听见 轻微 的 嘶嘶声
- Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.
- 十年 没见 了 , 她 还 那么 年轻
- Mười năm không gặp, trông cô ấy vẫn còn trẻ.
- 10 年 没见 , 你 还是 这么 年轻
- 10 năm không gặp, cậu vẫn trẻ như thế.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见轻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见轻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
轻›