Đọc nhanh: 革履 (cách lí). Ý nghĩa là: giày da. Ví dụ : - 西装革履 giày da kiểu tây
Ý nghĩa của 革履 khi là Danh từ
✪ giày da
皮鞋
- 西装革履
- giày da kiểu tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革履
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 革命 的 路程
- hành trình cách mạng.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 革命 的 风雷
- bão táp cách mạng
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 西装革履
- giày da kiểu tây
- 革命 阵线
- trận tuyến cách mạng
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 革履
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 革履 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm履›
革›