Đọc nhanh: 邋里邋遢 (lạp lí lạp tháp). Ý nghĩa là: Luộm thuộm. Ví dụ : - 看你这身上下,邋里邋遢! Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm
Ý nghĩa của 邋里邋遢 khi là Thành ngữ
✪ Luộm thuộm
【成语词条】邋里邋遢
- 看 你 这 身上 下 邋里邋遢
- Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邋里邋遢
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 尔去 哪里 ?
- Bạn đi đâu?
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 看 你 这 身上 下 邋里邋遢
- Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm
- 邋遢 鬼
- Đồ quỷ lôi thôi.
- 他 邋遢 的 样子 真 讨厌
- Dáng vẻ luộm thuộm của anh ấy thật đáng ghét.
- 办事 真 邋遢
- Làm việc thật là lôi thôi.
- 邋遢 的 外表 给 人 不好 印象
- Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.
- 他 很 邋遢 , 从不 收拾 房间
- Anh ấy rất luộm thuộm, không bao giờ dọn phòng.
- 她 很 邋遢 , 衣服 总是 乱 丢
- Cô ấy rất luộm thuộm, quần áo luôn vứt lung tung.
- 她 今天 看起来 很 邋遢
- Hôm nay cô ấy trông rất nhếch nhác.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邋里邋遢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邋里邋遢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遢›
邋›
里›